Công ty Điện lực Bình Thuận thông báo áp dụng Giá bán điện mới kể từ ngày 10/5/2025 theo Quyết định số 1279/QĐ-BCT ngày 09/5/2025 của Bộ Công Thương

12/05/2025, 14:17

.

TT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện (đồng/kWh)
1
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên


a) Giờ bình thường
1.811

b) Giờ thấp điểm
1.146

c) Giờ cao điểm
3.266
1.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV


a) Giờ bình thường
1.833

b) Giờ thấp điểm
1.190

c) Giờ cao điểm
3.398
1.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV


a) Giờ bình thường
1.899

b) Giờ thấp điểm
1.234

c) Giờ cao điểm
3.508
1.4
Cấp điện áp dưới 6 kV


a) Giờ bình thường
1.987

b) Giờ thấp điểm
1.300

c) Giờ cao điểm
3.640
2
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
1.940
2.1.2
Cấp điện áp dưới 6 kV
2.072
2.2
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
2.138
2.2.2
Cấp điện áp dưới 6 kV
2.226
3
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên


a) Giờ bình thường
2.887

b) Giờ thấp điểm
1.609

c) Giờ cao điểm
5.025
3.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV


a) Giờ bình thường
3.108

b) Giờ thấp điểm
1.829

c) Giờ cao điểm
5.202
3.3
Cấp điện áp dưới 6 kV


a) Giờ bình thường
3.152

b) Giờ thấp điểm
1.918

c) Giờ cao điểm
5.422
4
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1
Giá bán lẻ điện sinh hoạt


Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.984

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
2.050

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
2.380

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.998

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
3.350

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
3.460
4.2
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
2.909
5
Giá bán buôn điện nông thôn

5.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt


Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.658

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.724

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
1.876

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
2.327

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
2.635

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.744
5.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.735
6
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1
Thành phố, thị xã

6.1.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư


Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.853

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.919

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
2.172

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
2.750

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
3.102

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
3.206
6.1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư


Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.826

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.892

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
2.109

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.667

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.999

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
3.134
6.1.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.750
6.2
Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư


Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.790

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.856

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
2.062

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.611

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.937

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
3.035
6.2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư


Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.762

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.828

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
2.017

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.503

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
2.834

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.929
6.2.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.750
7
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt


Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.947

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
2.011

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
2.334

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
2.941

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
3.286

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
3.393
7.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác


a) Giờ bình thường
2.989

b) Giờ thấp điểm
1.818

c) Giờ cao điểm
5.140
8
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA


a) Giờ bình thường
1.744

b) Giờ thấp điểm
1.117

c) Giờ cao điểm
3.197
8.1.2
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA


a) Giờ bình thường
1.737

b) Giờ thấp điểm
1.084

c) Giờ cao điểm
3.183
8.1.3
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA


a) Giờ bình thường
1.728

b) Giờ thấp điểm
1.079

c) Giờ cao điểm
3.164
8.2
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV


a) Giờ bình thường
1.800

b) Giờ thấp điểm
1.168

c) Giờ cao điểm
3.334
8.2.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV


a) Giờ bình thường
1.865

b) Giờ thấp điểm
1.210

c) Giờ cao điểm
3.441
9
Giá bán buôn điện cho chợ
2.818

(Biểu giá bán điện chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

Công ty Điện lực Bình Thuận kính thông báo đến Quý Khách hàng sử dụng điện. Các phản ánh, thắc mắc trong quá trình sử dụng điện nói chung cũng như về hóa đơn tiền điện, Quý Khách hàng vui lòng liên hệ Tổng đài Chăm sóc khách hàng Điện lực miền Nam 19001006/19009000, Email: cskh@evnspc.vn, Ứng dụng CSKH EVNSPC để được phục vụ. Trân trọng!

.

Related articles
Tập đoàn Điện lực Việt Nam thông báo điều chỉnh giá bán lẻ điện bình quân từ ngày 10/5/2025
Để đảm bảo cung ứng điện phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đời sống sinh hoạt của nhân dân, EVN đã và đang thực hiện theo Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025, trong đó tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm năm 2025 dự kiến khoảng 12,2%, tổng sản lượng điện toàn hệ thống năm 2025 tăng thêm khoảng 33,6 tỷ kWh so với năm 2024.

(0) Comments
Focus
Do not miss
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Công ty Điện lực Bình Thuận thông báo áp dụng Giá bán điện mới kể từ ngày 10/5/2025 theo Quyết định số 1279/QĐ-BCT ngày 09/5/2025 của Bộ Công Thương